1. Giới thiệu chung
Hiện tại, Russell Group gồm 24 trường đại học ở UK có chất lượng đào tạo cao, đạt nhiều thành tựu trong nghiên cứu và sở hữu các mối quan hệ sâu rộng với doanh nghiệp và chính phủ. Với danh tiếng của mình, các trường đại học thu hút được những nhân tài trên khắp thế giới, gần 34% giáo viên và 28% sinh viên là người nước ngoài.
2. Lý do chọn trường
- Cơ hội tiếp cận được với phương pháp giảng dạy xuất sắc cùng với các cơ sở nghiên cứu hàng đầu
- Sinh viên hài lòng khi học tại các trường thuộc Russell (theo kết quả Khảo sát Sinh viên Quốc gia, NUS/ HSBC và i-Graduate)
- Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp của các trường đại học trong nhóm Russell cao hơn những nơi khác.
- Có nhiều trường Đại học danh tiếng và xếp hạng cao
- Sau khi tốt nghiệp tại trường thuộc Russell, sinh viên thường có xu hướng học lên Thạc sĩ và Tiến sĩ
- Kết quả nghiên cứu cho thấy sinh viên tốt nghiệp từ các trường thuộc nhóm Russell có thu nhập cao hơn khoảng 10% so với những cơ sở giáo dục khác.
3. Các chương trình đào tạo
- Chương trình Đại học
- Chương trình Sau Đại học
4. Danh sách trường của Russell Group
Trường |
UK Ranking |
QS Ranking |
Số lượng sinh viên |
Học phí ước tính |
University of Birmingham |
19 |
141-150 |
34,000+ |
14,550 GBP |
University of Bristol |
17 |
9 |
25,955+ |
18300GBP |
University of Cambridge |
2 |
2 |
23,247+ |
21,732 GBP |
Cardiff University |
25 |
166 |
33,190+ |
17,500 GBP |
Durham University |
6 |
82 |
19,025+ |
16,900 GBP |
University of Edinburgh |
12 |
5 |
41,312+ |
23,200 GBP |
University of Exeter |
13 |
164 |
22,085+ |
17,500 GBP |
University of Glasgow |
16 |
73 |
30,000+ |
16,350 GBP |
Imperial College London |
5 |
3 |
19,115+ |
9,250 GBP (Local) |
King’s College London |
21 |
7 |
27,600+ |
18100GBP |
University of Leeds |
20 |
86 |
36,250+ |
9,250 GBP |
University of Liverpool |
30 |
61 |
30,000+ |
9000GBP |
London School of Economics & Political Science |
3 |
8 |
11,000+ |
18,408 GBP |
University of Manchester |
13 |
6 |
40,250+ |
21000GBP |
Newcastle University |
37 |
122 |
37,946+ |
9,000 GBP (Local) |
University of Nottingham |
24 |
114 |
33,540+ |
9,250 GBP |
University of Oxford |
1 |
1 |
24,000+ |
9,250 GBP |
Queen Mary, University of London |
41 |
117 |
27,000+ |
9,250 GBP |
Queen’s University Belfast |
34 |
216 |
24,000+ |
13,280 GBP |
University of Sheffield |
26 |
96 |
30,195+ |
17625GBP |
University of Southampton |
15 |
78 |
25,000+ |
9,000 GBP |
University College London |
8 |
4 |
43,900+ |
17710GBP |
University of Warwick |
9 |
10 |
26,531+ |
18,480 GBP |
University of York |
18 |
148 |
19,470+ |
9,000 GBP |
5. Kỳ nhập học
- Kỳ nhập học tháng 9
- Kỳ nhập học tháng 1
6. Dịch vụ khác
- Hỗ trợ sinh viên quốc tế
- Dịch vụ chăm sóc sức khỏe
- Dịch vụ thư viện 24/7
Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ EduBridge Vietnam
Địa chỉ: Tầng 4, 18 Lê Lợi, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
Email: edubridgevn@gmail.com
Điện thoại: 0234 3938 455 hoặc 0914 202 757
Fanpage: Du học - Visa EduBridge Vietnam
Website: edubridgevn.com