1. Giới thiệu chung
Chim Cánh Cụt - Biểu tượng của trường Youngstown State University (YSU)
Youngstown State University (YSU) là trường đại học công lập được thành lập vào năm 1908, có diện tích rộng 160 mẫu Anh, tọa lạc tại trung tâm thành phố Youngstown, thuộc miền Đông bang Ohio. YSU được công nhận bởi The Higher Learning Commission và là thành viên của The North Central Association (www.ncahigherlearningcommission.org). Với hơn 100 chuyên ngành bậc Đại học và hơn 25 chuyên ngành bậc Sau Đại học, trường Youngstown State University hiện là lựa chọn của gần 11,000 sinh viên trong đó có 1,000 sinh viên quốc tế gồm 50+ sinh viên Việt Nam
Jones Hall - Tòa nhà làm việc của Văn phòng Tuyển sinh Quốc tế YSU
2. Lý do chọn trường
- #98 Trường Đại học khu vực Trung Tây (Theo U.S News và World Report 2025)
- #33 Trường Công lập hàng đầu (Theo U.S News và World Report 2025)
- #115 về đào tạo khối ngành Kỹ sư bậc Cử nhân tại Mỹ (được ABET công nhận) (Theo U.S News và World Report 2025)
- #16 chương trình đào tạo Ngành Dental Hygiene tại Mỹ (Theo Healthcare Administration Degree Programs)
- Chương trình đào tạo bậc Cử nhân Quản trị Kinh doanh (Bachelor's in Business) được công nhận AACSB
- Một trong những trường Đại học có chi phí phải chăng nhất ở Mỹ
- Đại học giá cả phải chăng nhất Ohio tại Ohio và #7 tại Mỹ (theo College Consensus)
- Học bổng lên đến $6,000/ năm cho tổng học phí $11,900/ năm và được cấp lại hàng năm, học bổng ký túc xá $2,000/ năm và được cấp cho 2 năm đầu tiên
- Được Forbes liệt kê vào danh sách các trường Đại học hàng đầu nước Mỹ (America’s Top Colleges)
- Được Ủy ban Đào tạo Đại học (Commission on Higher Learning) kiểm định toàn diện
- Trường đào tạo về Âm nhạc của YSU – Dana School of Music được thành lập cách đây hơn 150 năm là một trong những trường Nhạc lâu đời nhất của nước Mỹ. Hàng năm trường tổ chức hàng trăm sự kiện âm nhạc. Nhiều cựu sinh viên của trường nay là những thành viên nổi tiếng trong các dàn nhạc, công ty opera, các nhóm nhạc quân đội…và có cả những người đạt giải thưởng Grammy danh giá
- Chính sách khoá học phí (không tăng học phí trong những năm tiếp theo cho sinh viên đang theo học).
- Tỷ lệ sinh viên - giảng viên là 10:1
- Có hơn 200 câu lạc bộ và tổ chức dành cho sinh viên
- Hội chợ việc làm được tổ chức 2 lần/năm tạo cơ hội việc làm/OTP cho sinh viên
3. Các chương trình đào tạo
- Chương trình Tiếng Anh ESL
- Chương trình Pathway dành cho học sinh có IELTS 5.5
- Chương trình Đại học
- Chương trình Sau Đại học: Thạc sĩ và Tiến sĩ
4. Các kỳ nhập học và thời hạn nộp hồ sơ
4.1. Chương trình tiếng Anh
Học kỳ mùa Xuân
- Module 1: 09/01 - 03/03. Hạn nộp hồ sơ: 01/11
- Module 2: 13/03 - 05/05. Hạn nộp hồ sơ: 15/01
Học kỳ mùa Hè
- Module 1: 15/05 - 07/07. Hạn nộp hồ sơ: 15/03
Học kỳ mùa Thu
- Module 1: 28/08 - 18/10. Hạn nộp hồ sơ: 01/06
- Module 2: 23/10 - 15/12. Hạn nộp hồ sơ: 01/09
4.2. Chương trình Đại học
- Học kỳ mùa Xuân: 01/10
- Học kỳ mùa Thu: 01/06
4.3. Chương trình Sau Đại học
- Học kỳ mùa Xuân: 01/10
- Học kỳ mùa Thu: 15/04
4.4. Điều kiện nộp đơn
- Chương trình Pathway: điểm GPA 2.0, IELTS 5.5/ TOEFL 55/ Duolingo 85
- Chương trình Đại học: điểm GPA 2.0, TOEFL IBT: 67/ IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.0)/ Duolingo 95
- Chương trình Sau Đại học: GPA 2.7 hoặc cao hơn tùy ngành học, TOEFL IBT 79-80/ IELTS 6.5/ Duolingo 105
5. Học phí, chi phí và các chương trình học bổng
5.1. Phí nộp đơn (không hoàn lại):
- $45 cho chương trình tiếng Anh
- $75 cho chương trình Đại học
- $90 cho chương trình sau đại học
5.2. Học phí và chi phí
Chương trình |
ESL |
Pathway |
Đại học |
Sau Đại học |
Học phí |
$2,885/8 tuần $5,770/16 tuần |
$5,650/Kỳ $11,300/Năm |
$11,900/Năm |
$10,750/Năm |
Chi phí ăn ở |
$2,596/8 tuần $5,192/16 tuần |
$5,008/Kỳ $10,016/Năm |
$11,500/Năm |
$10,920/Năm |
Bảo hiểm sức khỏe |
$338/8 tuần $676/16 tuần |
$680/Kỳ $1,359/Năm |
$1,420/Năm |
$1,420/Năm |
Sách vở |
$300/8 tuần $600/16 tuần |
$550/Kỳ $1,100/Năm |
$1,200/Năm |
$1,200/Năm |
Tổng cộng |
$6,248/8 tuần $12,367/16 tuần |
$11,888/Kỳ $23,775/Năm |
$26,020/Năm |
$24,290/Năm |
5.3. Các chương trình học bổng
Học bổng GPA – Based Scholarship: Đây là học bổng tự động dành cho sinh viên vào năm nhất với điểm GPA đạt yêu cầu. Học bổng này được cấp lại hằng năm nếu sinh viên duy trì điểm GPA 3.0.
GPA |
Giá trị học bổng |
Tên học bổng |
3.0 - 3.39 |
$1,000 |
International Opportunity Award |
3.4 - 3.69 |
$2,500 |
International Dean's Award |
3.7 trở lên |
$4,000 |
International President's Award |
Xếp hạng nhất khối |
$5,000 |
International Trustees' Award |
Học bổng Honors College Scholarship
Giá trị học bổng (USD) |
Điều kiện nhận học bổng |
Điều kiện duy trì học bổng |
- Học bổng $1,000 học phí (4 năm) - Học bổng ký túc xá $2,000 (2 năm) |
- GPA 3.5 - ACT 26 hoặc SAT 1240 (tuỳ chọn) |
- Hoàn thành từ 24 tín chỉ/ năm học và tối thiểu 12 tín chỉ/ mỗi học kì - GPA 3.0 và 60 giờ hoạt động xã hội tại Mỹ |
Nguyễn Phương Dung - sinh viên Việt Nam được nhận học bổng toàn phần của YSU
6. Các dịch vụ khác
- Có hơn 200 câu lạc bộ và tổ chức dành cho sinh viên.
- Hội chợ việc làm được tổ chức 2 lần/năm tạo cơ hội việc làm/ OTP cho sinh viên.
- Dịch vụ hỗ trợ học tập, dạy kèm miễn phí.
- Các trung tâm thể dục thể thao với nhiều lựa chọn.
- Tổ chức Sinh viên Quốc tế là cầu nối sinh viên bản xứ và quốc tế tổ chức nhiều hoạt động học tập và ngoại khoá.
Bà Lê Thị Bảo Tiên - Giám đốc EduBridge Việt Nam thăm và làm việc tại trường Youngstown State University
Chủ tịch trường YSU (bên trái) và Giám đốc Tuyển sinh Quốc tế trường YSU (bên phải)
Youngstown State University xứng đáng là trường đại học của bạn với môi trường học tuyệt vời, chất lượng cao, chi phí thấp và nhiều cơ hội khác đang chờ đón bạn!
Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ EduBridge Vietnam
Địa chỉ: Tầng 4, 18 Lê Lợi, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
Email: edubridgevn@gmail.com
Điện thoại: 0234 3938 455 hoặc 0914 202 757
Fanpage: Du học - Visa EduBridge Vietnam
Website: edubridgevn.com