1. Giới thiệu chung
Được thành lập vào năm 1911 tại thành phố Johnson, Tennessee gần Virginia và Bắc Carolina. ETSU là trường đại học lớn thứ tư ở bang Tennessee và được đánh giá cao về chất lượng đào tạo các ngành sức khỏe với Trường Cao đẳng Y khoa James H. Quillen, Trường Cao đẳng Dược Bill Gatton và Trường Khoa học Sức khỏe Lâm sàng và Phục hồi chức năng mới thành lập. Hiện đang có hơn 14,000 sinh viên đang theo học tại trường với hơn 400 sinh viên quốc tế đến từ 71 quốc gia trên thế giới.
2. Lý do chọn trường
- #315 Đại học Quốc gia (theo US News & World Report 2025)
- #170 Đại học Công lập hàng đầu Hoa Kỳ (theo US News & World Report 2025)
- #150 chương trình đào tạo Kỹ sư bậc Cử nhân tốt nhất Hoa Kỳ (theo US News & World Report 2025)
- #149 chương trình đào tạo Điều dưỡng bậc Cử nhân tốt nhất Hoa Kỳ (theo US News & World Report 2025)
- Đại học bang East Tennessee là trường Đại học Công lập được Ủy ban các trường đại học thuộc Hiệp hội các trường đại học và cao đẳng phía Nam (SACSCOC) công nhận chất lượng đào tạo
- US News & World Report đã xếp hạng Trường Cao đẳng Y khoa Quillen của Đại học Bang East Tennessee ở vị trí thứ 3 trong cả nước về “Các trường Y khoa có Nhiều sinh viên tốt nghiệp nhất hành nghề trong các lĩnh vực thiếu hụt Chuyên gia Y tế”
- Cao đẳng Điều dưỡng của Đại học Bang East Tennessee được xếp thứ 43 trong danh sách chương trình Cử nhân Khoa học về Điều dưỡng (BSN) tốt nhất trong nước theo Study.com
3. Các chương trình đào tạo
Với 4 bằng tú tài, tức là Cử nhân Nghệ thuật, Cử nhân Khoa học, Cử nhân Quản trị Kinh doanh, Cử nhân Âm nhạc và Cử nhân Mỹ thuật được cung cấp trong hơn 140 lĩnh vực chủ đề. Đại học Bang East Tennessee cấp bằng sau đại học về các chương trình Thạc sĩ Giáo dục, Thạc sĩ Nghệ thuật, Thạc sĩ Nghiên cứu Tự do, Thạc sĩ Khoa học và Thạc sĩ Kế toán. Trường cung cấp một nền giáo dục cân bằng với quy mô lớp học trung bình là 23 sinh viên.
4. Yêu cầu đầu vào
- Đối với bậc Đại học:
+ GPA tối thiểu 2.3
+ TOEFL iBT 61/IELTS 5.5/Duolingo 85
- Đối với bậc Sau đại học:
+ GPA tối thiểu 3.0
+ TOEFL iBT 79/IELTS 6.5/PTE 53
5. Học phí và chi phí
|
Học phí |
Chi phí ăn ở |
Tổng cả năm |
Đại học |
$29,558 |
$8,500 |
$38,058 |
Sau đại học |
$26,184 |
$11,000 |
$37,184 |
6. Học bổng
- Học bổng Merit quốc tế: dành cho sinh viên quốc tế mới theo học chương trình cấp bằng và đủ điều kiện. Tất vả sinh viên quốc tế nộp đơn xin nhập học đều được xem xét nhận học bổng.
Học bổng |
Yêu cầu |
Giá trị |
Đại học |
|
|
Học bổng Dịch vụ |
> 3.0 GPA |
$2,000 |
Học bổng Xanh |
> 3.0 GPA |
$5,000 |
Học bổng Vàng |
> 3.5 GPA |
$7,000 |
Học bổng Ưu tú |
> 3.75 GPA |
$9,000 |
Sau đại học |
|
|
Học bổng Merit bậc Thạc sĩ |
> 3.0 GPA |
$5,000 |
Học bổng Merit bậc Tiến sĩ |
> 3.0 GPA |
$9,000 |
- Học bổng STEM: dành cho những sinh viên chuyên ngành máy tính, khoa học địa chất, toán học và vật lý. Yêu cầu:
+ GPA tối thiểu 3.2
+ Toán ACT > 25 hoặc Toán SAT > 590
+ Tiếng Anh ACT > 21 hoặc Tiếng Anh SAT > 350
Ứng viên nhận được học bổng chỉ trả học phí nội bang, giá trị học bổng tương đương $20,000 mỗi năm.
Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ EduBridge Vietnam
Địa chỉ: Tầng 4, 18 Lê Lợi, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
Email: edubridgevn@gmail.com
Điện thoại: 0234 3938 455 hoặc 0914 202 757
Fanpage: Du học - Visa EduBridge Vietnam
Website: edubridgevn.com