1. Giới thiệu chung
Thành lập vào năm 1908, MSU đào tạo hơn 22,500 sinh viên đai học và sau đại học. Monclair State kết hợp hài hòa giữa tài nguyên nghiên cứu và giảng dạy của một trường đại học công lập lớn với một môi trường học tập năng động, tinh tế và đa dạng với hơn 300 chuyên ngành chính, chuyên sâu và chương trình cấp chứng chỉ. Nhận thức được tầm quan trọng của việc kết nối trên toàn thế giới, trường đảm bảo rằng tất cả sinh viên đều có hiểu biết về các vấn đề toàn cầu và về trách nhiệm của họ như 1 công dân toàn cầu.
2. Lý do chọn trường
- #163 Đại học Quốc gia (theo U.S News & World Report 2024)
- #88 Đại học Công lập Mỹ (theo U.S News & World Report 2024)
- #113 trường Đại học tốt nhất dành cho Cựu chiến binh (theo U.S News & World Report 2024)
- Tỉ lệ sinh viên:giảng viên của trường là 17:1 và quy mô lớp học trung bình 23 sinh viên, đảm bảo cho sinh viên nhận được sự quan tâm cá nhân từ giảng viên cũng như nhân viên nhà trường
- 93% sinh viên có việc làm sau 2 năm tốt nghiệp
- Đời sống sinh viên sôi động với 120 câu lạc bộ và tổ chức, 38 môn thể thao & câu lạc bộ thể thao cùng với 34 Hội Nam sinh & Hội Nữ Sinh
- Nhân viên Dịch vụ Hướng nghiệp luôn có mặt tại trường để kịp thời hỗ trợ
- Nhóm OGE xử lý nhanh chóng các yêu cầu CPT, OPT và STEM OPT cho sinh viên
3. Các chương trình đào tạo
Montclair State University cung cấp hơn 300 chương trình đào tạo cho cả bậc đại học và sau đại học thông qua 13 trường thành viên, trong đó có hơn 60+ chương trình học STEM dành cho sinh viên. Các chương trình đào tạo nổi bật của trường:
Cử nhân:
- Khoa học máy tính (STEM)
- Khoa học dữ liệu (STEM)
- Khoa học thể dục (STEM)
- Nghệ thuật và Thiết kế
- Ngôn ngữ học
- Hóa sinh (STEM)
- Quản trị kinh doanh
- Nghiên cứu Truyền thông và Truyền thông
- Nghiên cứu Trái đất và Môi trường (STEM)
- Phân tích kinh doanh (STEM)
- Thiết kế và kinh doanh thời trang
- Phim và Truyền hình
- Sân khấu nhạc kịch
- Khoa học bền vững (STEM)
Thạc sĩ:
- Phân tích kinh doanh (STEM)
- Quản trị kinh doanh (STEM)
- Khoa học máy tính (STEM)
- An ninh mạng (STEM)
- Khoa học Trái đất và Môi trường (STEM)
- Phân tích tiếp thị kỹ thuật số (STEM)
- Phân tích nguồn nhân lực (STEM)
- Sinh học (STEM)
- Tâm lý học lâm sàng (STEM)
- Khoa học dinh dưỡng và thực phẩm (STEM)
- Biểu diễn âm nhạc
- Khoa học Thể dục và Nghiên cứu Thể thao
4. Điều kiện đầu vào
- GPA: Từ 2.5 – 3.0 (tuỳ chương trình đào tạo)
- Yêu cầu Tiếng Anh đầu vào:
+ IELTS 6.0
+ TOEFL iBT 70
+ Duolingo 95
+ Pearson’s PTE-A 48
+ ITEP 3.7
+ SAT EBRW 480
+ ACT English 22
5. Học phí và chi phí
Loại chi phí |
Khoảng ước lượng từng năm (USD) |
Học phí |
$23,595 |
Chi phí ăn ở |
$16,574 |
Bảo hiểm xã hội |
$2,695 |
Chi phí khác |
$6,976 |
Tổng chi phí |
$49,840 |
6. Học bổng
Cơ hội lên đến $8,500/năm (cùng nhiều cơ hội học bổng khác sau khi xác nhận nhập học) dựa trên điểm GPA và điểm Tiếng Anh đầu vào.
Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ EduBridge Vietnam
Địa chỉ: Tầng 4, 18 Lê Lợi, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
Email: edubridgevn@gmail.com
Điện thoại: 0234 3938 455 hoặc 0914 202 757
Fanpage: Du học - Visa EduBridge Vietnam
Website: edubridgevn.com