Học viện quốc tế Amity Singapore là thành viên của hệ thống các trường kinh doanh thuộc tập đoàn kinh doanh quốc tế Amity đứng đầu Châu Á có mặt trên thế giới như Mỹ, Anh, Ấn Độ, Singapore, Trung Quốc, Mauritius...
1. Giới thiệu chung
Học viện quốc tế Amity Singapore với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục, trường có hơn 170.000 sinh viên và nghiên cứu sinh đến từ trên 20 quốc gia, hơn 4.000 giáo viên và nhân viên cùng 240 chương trình học tập. Được tập hợp bởi rất nhiều chuyên gia dày kinh nghiệm trên Thế Giới trong lĩnh vực giáo dục, Học viện quốc tế Amity cung cấp cho sinh viên kiến thức lý thuyết lẫn thực tế để đạt hiệu quả cao nhất.
Amity Global Institude Singapore
2. Tại sao lựa chọn theo học tại Amity?
- Top 10 học viện tư thục năm 2012 bởi Edupoll Rating – Singapore
- Chương trình MBA nằm trong Top 07 các chương trình MBA tốt nhất Singapore, theo đánh giá của Singapore Business Review (SBR)
- Học phí thấp, học bổng cao (lên đến 50%)
- Trường có 02 Campus lớn, trong đó Campus chính với diện tích 3,2 ha toạ lạc ngay trung tâm của S’Pore với đầy đủ tiện ích dành cho Sinh viên
- Trường có mặt trong danh sách những trường đạt chuẩn Edutrust 4 năm của Hội đồng giáo dục tư nhân Singapore (CPE)
- Các trường Đại học đối tác đều nằm trong Top 120 đến 250 các trường Đại học hàng đầu Thế giới (ĐH London UK, ĐH Stirling UK, ĐH Northampton UK)
- Trung tâm tuyển dụng hỗ trợ sinh viên tìm kiếm việc làm sau khi tốt nghiệp
- Giảng viên là những người có vị trí cấp cao và dày dạn kinh nghiệm thực tế
3. Các khóa học và chương trình học bổng tại Amity
CHƯƠNG TRÌNH
|
HỌC PHÍ BAN ĐẦU
|
MỨC HỌC BỔNG
|
HỌC PHÍ SAU HỌC BỔNG (Đã gồm 7% Thuế)
|
THỜI GIAN HỌC
|
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
|
KỲ NHẬP HỌC
|
TIẾNG ANH
|
Beginner/Elementary/Pre-intermediate (Level 1/2/3)
|
S$ 3,210/cấp độ
|
33,3%
|
S$ 2,247/cấp độ
|
2 tháng/cấp độ
|
Dành cho hs chưa đáp ứng được y/c TA đầu vào
|
06 May, 17 Jun, 29 Jul, 09 Sep, 18 Nov
|
Intermediate/Upper-intermediate (Level 4/5)
|
S$ 2,765/cấp độ
|
28%
|
S$ 2,033/cấp độ
|
DỰ BỊ
|
Foundation Diploma (NEW)
|
S$ 2500
|
0%
|
S$ 2,675
|
6 tháng
|
Hoàn thành chương trình Lớp 10
IELTS 5.5 hoặc tương đương
|
2019: 17 Jun, 23 Sep, 30 Dec
2020: 06 Apr, 13 Jul
|
CAO ĐẲNG
|
Diploma in Business Administration (NEW)
|
S$ 6000
|
0%
|
S$ 6,420
|
8 tháng
|
Tốt nghiệp THPT
IELTS 6.0 hoặc tương đương
|
2019: 17 Jun, 21 Oct
2020: 24 Feb, 29 Jun
|
Diploma in Business Management, Accounting & Finance, Banking & Finance, Entrepreneurship, International Logistics and Supply Chain Management, Computing
|
S$ 11,235
|
33,3%
|
S$ 7,490
|
1 năm
|
Tốt nghiệp THPT
IELTS 5.5 hoặc tương đương
|
2019: 13 May, 23 Sep
2020: 24 Feb
|
Diploma in International Hospitality and Tourism Management
|
1 năm lý thuyết
|
Diploma in Hospitality Operations and Management
|
6 tháng lý thuyết + 6 tháng thực tập
|
CAO ĐẲNG NÂNG CAO
|
Advanced Diploma in Business Administration, Computing (NEW)
|
S$ 6500
|
0%
|
S$ 6,955
|
8 tháng
|
Hoàn thành chương trình Diploma
IELTS 6.0 hoặc tương đương
|
2019: 17 Jun, 21 Oct
2020: 24 Feb, 29 Jun
|
Advcanced Diploma in Business Management
|
S$ 11,770
|
32%
|
S$ 8,025
|
1 năm
|
Hoàn thành chương trình Diploma
IELTS 5.5 hoặc tương đương
|
2019: 13 May, 23 Sep
2020: 24 Feb
|
CHỨNG CHỈ SAU ĐẠI HỌC
|
Post Graduate Diploma in Management
|
S$ 10,700
|
10%
|
S$ 9,630
|
1 năm
|
Hoàn thành Cao đẳng/Đại học hoặc năm 3 Đại học
IELTS 5.5 hoặc tương đương
|
2019: 13 May, 23 Sep
2020: 24 Feb
|
CỬ NHÂN VÀ THẠC SỸ CẤP BẰNG BỞI UNIVERSITY OF NORTHAMPTON
|
Master of Business Administration (MBA)
|
S$ 23,540
|
31,8%
|
S$ 16,050
|
1 năm
|
TN Đại học chuyên ngành bất kỳ
IELTS 6.5
|
2019: 13 May, 23 Sep
2020: 24 Feb
|
Bachelor of Arts (Honours) Business Studies
|
S$ 9630
|
33,3%
|
S$ 6420/năm
|
3 năm
|
Tốt nghiệp THPT
IELTS 6.0
|
2019: 23 Sep
2020: 24 Feb
|
Bachelor of Science (Honours) Computing
|
CỬ NHÂN VÀ THẠC SỸ CẤP BẰNG BỞI UNIVERSITY OF STIRLING
|
Master of Business Administration (MBA)
|
S$ 26,750
|
40%
|
S$ 16,050
|
1 năm
|
TN Đại học chuyên ngành bất kỳ
Tối thiểu 3 năm kinh nghiệm lv
IELTS 6.5
|
2019: 23 Sep
2020: 24 Feb
|
Master of Science Banking and Finance
|
S$ 21,400
|
15%
|
S$ 18,190
|
1 năm
|
TN Đại học chuyên ngành bất kỳ
IELTS 6.0
|
Master of Science Data Science for Business
|
Bachelor of Arts (Honours) Accounting and Finance
|
S$ 9,630
|
33,3%
|
S$ 6,420/năm
|
3 năm
|
Tốt nghiệp THPT
IELTS 6.0
|
Bachelor of Science (Honours) Management
|
CHƯƠNG TRÌNH CẤP BẰNG BỞI UNIVERSITY OF LONDON
|
Master of Business Administration (MBA)
|
S$ 19,260 + £9,958
|
30,5%
|
S$13,375 (nộp cho Amity) + £9,958 (nộp cho ĐH London)
|
1 năm
|
TN Đại học chuyên ngành bất kỳ
Tối thiểu 3 năm kinh nghiệm lv. Ứng viên chưa đủ kinh nghiệm lv sẽ được review sau khi hoàn thành 6 môn đầu tiên để hoàn thiện 4 môn còn lại
IELTS 6.5
|
2019: 08 Jul, 07 Oct
2020: 06 Jan, 13 Apr, 13 Jul, 05 Oct
|
Master of Science in Supply Chain Management and Global Logistics (NEW)
|
S$ 20,000
|
0%
|
S$ 21,400
|
1 năm
|
TN ĐH chuyên ngành bất kỳ
IELTS 6.5, trong đó điểm Viết phải đạt tối thiểu 6.0
|
Post Graduate Certificate in Strategic Supply Chain Management (NEW)
|
S$ 22,400
|
0%
|
S$ 23,968
|
1 năm
|
TN ĐH
IELTS 6.5, trong đó điểm Viết đạt tối thiểu 6.0
|
Post Graduate Certificate in Supply Chain Analytics (NEW)
|
Post Graduate Diploma in Supply Chain Management and Global Logistics (NEW)
|
Lưu ý về khoá Tiếng Anh:
- Amtiy đã đăng ký và được chấp thuận của CPE về trình độ tương đương cho mỗi cấp độ như sau:
Level 3: tương đương IELTS 5.5
Level 4: tương đương IELTS 6.0
Level 5: tương đương IELTS 6.5
Như vậy:
- Các khoá học như Foundation, Diploma, Advanced Diploma, học sinh chỉ cần hoàn thành tối đa 3 Cấp độ trong 6 Tháng
- Học sinh chưa có IELTS muốn vào học chương trình Cử nhân 3 năm chỉ cần hoàn thành tối đa 4 cấp độ trong 8 Tháng
- Học sinh chưa có IELTS muốn vào học chương trình Thạc sỹ QTKD chỉ cần hoàn thành tối đa 5 cấp độ trong 10 Tháng
Trang thiết bị phòng học
4. Học phí và các chi phí khác
- Phí ghi danh: S$ 214 (nộp 1 lần và không hoàn lại)
Amity KHÔNG thu Phí quản lý Sinh viên Quốc tế. Ngoài ra Phí ghi danh đã bao gồm:
S$ 30 phí nộp xin Student’s pass online
S$ 90 phí phát hành thẻ (khi đưa SV đi lấy thẻ SV tại ICA, Amity sẽ chi trả khoản này)
S$ 45 – 60 phí khám sức khoẻ (tuỳ phòng khám)
Như vậy ngoài Học phí đã có học bổng, thuế, giáo trình học, bảo hiểm…SV theo học tại Amity không phải chi trả thêm bất kỳ chi phí phát sinh nào khác
Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ EduBridge Vietnam
Địa chỉ: Tầng 4, 18 Lê Lợi, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
Email: edubridgevn@gmail.com
Điện thoại: 0234 3938 455 hoặc 0914 202 757
Fanpage: Du học - Visa EduBridge Vietnam
Website: edubridgevn.com
|