18/10/2024

DU HỌC ÚC – KAPLAN INTERNATIONAL PATHWAYS

Kaplan International Pathways là tổ chức giáo dục uy tín, chuyên cung cấp các chương trình chuyển tiếp pathway vào các trường đại học danh tiếng ở Úc như đại học Adelaide, đại học Newcastle và đại học Murdoch với chất lượng đào tạo từ các trường đại học này nhưng với chi phí tiết kiệm hơn cùng nhiều chương trình học bổng hấp dẫn lên tới 30% học phí.

 

 

1. Lợi ích khi tham gia chương trình chuyển tiếp của Kaplan

- Lộ trình học tiết kiệm chi phí

- Lớp học quy mô nhỏ (23 sinh viên 1 lớp thay vì hơn 100 - 200 sinh viên)

- Cơ hội vào được những ngành yêu cầu đặc biệt tại Úc như Bác sĩ, Nha sĩ, Điều dưỡng, Thú y, Phi công, Tâm lý, và các nhóm ngành Khoa học sức khỏe khác

- Tăng cường khả năng tiếng Anh, hướng dẫn, hỗ trợ cho học sinh/sinh viên mới tập làm quen với các bài luận hơn 2,000 từ (cách viết bài, cấu trúc bài, trích nguồn)

- Có thể đi du học từ sớm (hết lớp 11, hoặc hoàn tất O level/ IGCSE, Tú tài quốc tế)

- Sinh viên dưới 18 tuổi sẽ được sắp xếp ở homestay

- Với tất cả pathway của trường đều có thể làm KITE test (placement test), để vào trực tiếp khóa chính mà không cần IELTS/PTE hoặc các chứng chỉ khác

 

 

2. Lộ trình học dành cho du học sinh

- Xong lớp 11 tại VN -> Foundation -> chuyển vào năm 1 đại học

- Xong lớp 12 tại VN -> Degree Transfer -> Chuyển vào năm 2 đại học

- Xong Đại học tại VN -> Pre - Master 6 tháng -> Thời gian học thạc sĩ còn lại 1 năm 6 tháng

 

 

3. Danh sách các trường chuyển tiếp của Kaplan International Pathways

3.1. The University of Adelaide

- Là trường cung cấp các chương trình chuyển tiếp lên đại học Adelaide. Đây là ngôi trường chất lượng top 1 thế giới và thuộc nhóm G8 ở Úc

- #9 Trường Đại học tốt nhất nước Úc (theo U.S News & World Report 2024)

- #82 trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới (theo QS World University Rankings 2025)

- Các chương trình từ Đại học Adelaide được công nhận quốc tế, với các ngành học thế mạnh như: Trí tuệ nhân tạo (#13 Toàn cầu), Kỹ sư môi trường (#16 Toàn cầu), Hóa lý (#36 Toàn cầu), Khoa học máy tính (#43 Toàn cầu), Kỹ sư hóa học (#52 Toàn cầu)...

- Top 1 Đại học của Úc 2 ngành Khởi sự & quản trị và Nha sĩ

- Chương trình Foundation:

Khóa học

Thời gian học

Học phí (AUD)

Học bổng

Học phí sau học bổng (AUD)

Ghi chú

Foundation

1 năm

$32,300/năm

$8,000/năm

$24,300/năm

- GPA 7.0

-> HB 4K,

- GPA > 8.0 -> HB 8K

Đại học năm 1, 2 và 3

3 năm

$46,000/năm

10% học phí

$124,200/toàn khóa

Xét tự động (tổng 3 năm)

25% học phí

$127,800/toàn khóa

Điểm foundation đạt 85/100 , top 100 student

 

- Chương trình Degree Transfer:

Khóa học

Thời gian học

Học phí (AUD)

Học bổng

Học phí sau học bổng (AUD)

Ghi chú

Degree Transfer

1 năm

$37,500/năm

$8,000/năm

$29,500/năm

Xét tự động GPA > 7.0

Đại học

năm 2 và 3

2 năm

$46,000/năm

10% học phí

$82,800/toàn khóa

Xét tự động (tổng 3 năm)

25% học phí

$98,500/toàn khóa

Điểm DTS  đạt 85/100, top 100 student

Direct UOA

3 năm

$46,000/năm

15% học phí

$117,300/toàn khóa

 

30% học phí

$96,600/toàn khóa

GPA > 9.0

 

- Chương trình Pre – Master

Khóa học

Thời gian học

Học phí (AUD)

Học bổng

Học phí sau học bổng (AUD)

Ghi chú

Pre Master

5 tháng

$22,000/toàn khóa

$4,000/ toàn khóa

$18,000/ toàn khóa

 

Thạc sỹ Quản lý

Quốc tế

1 năm 6 tháng

$49,000/năm

10% học phí

$66,150/toàn khóa

Master 1 năm: 49K + nửa năm 24,5K

25% học phí

$73,125/toàn khóa

Điểm Pre-Master  đạt 85/100, top 100 student

 

 

 

3.2. University of Newcastle (New South Wales, Australia)

- Top 8 ở Úc về các nghiên cứu ”cao hơn tiêu chuẩn thế giới“

- #17 Trường Đại học tốt nhất nước Úc (theo U.S News & World Report 2024)

- #179 trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới (theo QS World University Rankings 2025)

- 12 ngành học tại trường được xếp hạng trong top 200 trên thế giới (theo QS World University Rankings 2025)

- Top 9 ở Úc cho thu nhập nghiên cứu (HERDC), tổng cộng 100,8 triệu đô la với 93.3% sinh viên thạc sĩ ra trường xin được việc làm sau 4 tháng tốt nghiệp

- Chương trình Foundation:

Khóa học

Thời gian học

Học phí (AUD)

Học bổng

Học phí sau học bổng (AUD)

Foundation

1 năm

$26,000/năm

$5,000/năm

$21,000/năm

Đại học năm 1, 2 và 3

3 năm

$31,425/năm

$10,000/năm

$64,275/toàn khóa

 

- Chương trình Degree Transfer:

Khóa học

Thời gian học

Học phí (AUD)

Học bổng

Học phí sau học bổng (AUD)

Degree transfer

1 năm

$29,900/năm

$5,000/năm

$24,900/năm

Đại học năm 2 và 3

2 năm

$31,425/năm

$10,000/năm

$67,750/toàn khóa

 

- Chương trình Pre – Master

Khóa học

Thời gian học

Học phí (AUD)

Học bổng

Học phí sau học bổng (AUD)

Ghi chú

Pre Master

5 tháng

$17,640/toàn khóa

 

$17,640/toàn khóa

 

Thạc sỹ Kế toán – Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

1 năm 5 tháng

$36,265/năm

$22,500/năm

$31,897/toàn khóa

Master 1 năm: 36,265 + nửa năm 18,132

 

 

 

3.3. Murdoch University

- Murdoch University (theo Good Universities Guide) được đánh giá 5 sao cho mức lương khởi điểm của sinh viên sau khi tốt nghiệp (theo Good Universities Guide)

- #26 Trường Đại học tốt nhất nước Úc (theo QS World University Rankings 2025)

- #436 trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới (theo QS World University Rankings 2025)

- Top 100 trường Đại học dưới 50 năm có nhiều thành tích và cống hiến nổi bật cho sự phát triển chung của hệ thống giáo dục Thế giới với các ngành thế mạnh như: Luật, Kinh doanh, Điều dưỡng, Giáo dục… (theo Times Higher Education Rankings 2024)

- Murdoch có học phí thạc sĩ thấp nhất ở Tây Úc

- Yêu cầu đầu vào

      + GPA 7.0/10 trở lên

      + IELTS 6.0 (riêng các ngành Điều dưỡng, Giáo dục, Cử nhân Sinh học Thú y và Thạc sĩ Y học Thú y yêu cầu ELTS 7.0, ngành Luật và Tâm lý học yêu cầu IELTS 6.5)

- Chương trình pathway chuyển tiếp vào Murdoch University tại Murdoch College

      + Sinh viên được làm KITE placement test để xét vào thẳng chương trình Cử nhân của Murdoch College

      + Học hết lớp 11 tại VN sẽ vào Dự bị Đại học hoặc Murdoch University Preparation Course với học phí $24,840/năm

      + Học hết lớp 12 tại VN sẽ vào Murdoch University Preparation Course với học phí $12,420/năm

      + Học bổng tự động 10% học phí. Sinh viên hoàn thành khóa Dự bị khi chuyển tiếp sẽ được nhận học bổng 20% học phí (Welcome Back International Scholarship)

      + Học cả 2 khóa trên có thể chuyển tiếp lên được gần như tất cả các ngành của Murdoch University (tùy thuộc vào yêu cầu tiếng Anh của từng ngành)

 

Khóa học

Thời gian học

Học phí (AUD)

Học bổng

Học phí sau học bổng (AUD)

Ghi chú

Dự bị 30 tuần hoặc Preparation Course 45 tuần

30 – 45 tuần

$24,840/toàn khóa

10% học phí

$22,356/toàn khóa

Yêu cầu hoàn thành lớp 11 tại VN với IELTS 5.5

Murdoch University Preparation (cấp tốc)

15 tuần

$12,420/toàn khóa

10% học phí

$11,178/toàn khóa

Yêu cầu hoàn thành lớp 12 tại VN với IELTS 5.5

Chuyển tiếp lên Cử nhân năm 1,2,3 tại Murdoch University

3 năm

$29,000/năm

20% học phí

$69,600 - $80,778/toàn khóa

 

 

 

Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ EduBridge Vietnam

Địa chỉ: Tầng 4, 18 Lê Lợi, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế

Email: edubridgevn@gmail.com

Điện thoại: 0234 3938 455 hoặc 0914 202 757

Fanpage: Du học - Visa EduBridge Vietnam

Website: edubridgevn.com

[ In trang ]    [ Đóng lại ]